Giá xe Honda Lead hiện nay trên thị trường có giá dao động từ 40.500.000 đ cho đến 45.500.000 đ, tùy từng phiên bản. Chênh hơn so với giá bán lẻ đề xuất của hãng từ 2 đến 3 triệu đồng.
Nội dung bài bao gồm
Bảng giá xe Honda Lead bản 2023 mới nhất Đánh giá xe Honda Lead 2023Một số câu hỏi thường gặp về Honda LeadGiá xe Honda Lead
Bảng giá xe Honda Lead bản 2023 mới nhất
Honda Lead 2023 đang được bán tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản: Cao cấp, tiêu chuẩn, đặc biệt.
Bạn đang xem: Giá honda lead 2023 mới nhất tại đại lý chênh hơn 5 triệu đồng
1. Giá xe Lead 2023 tại Hà Nội
Các phiên bản Honda Lead | Giá đề xuất của hãng | Giá tại đại lý | Giá lăn bánh Honda Lead |
Lead 2023 bản Cao cấp Smartkey (đỏ, xanh dương) | 41.226.545 đ | 40.500.000 đ | 46.627.327 đ |
Lead 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (đen, xám) | 39.066.545 đ | 43.500.000 đ | 49.519.327 đ |
Lead 2023 bản Đặc biệt Smartkey (trắng) | 42.306.545 đ | 45.000.000 đ | 51.181.327 đ |
Các phiên bản Honda Lead | Giá đề xuất của hãng | Giá tại đại lý | Giá lăn bánh Honda Lead |
Lead 2023 bản Cao cấp Smartkey (đỏ, xanh dương) | 41.226.545 đ | 44.000.000 đ | 50.127.327 đ |
Lead 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (đen, xám) | 39.066.545 đ | 41.000.000 đ | 47.019.327 đ |
Lead 2023 bản Đặc biệt Smartkey (trắng) | 42.306.545 đ | 45.500.000 đ | 51.681.327 đ |
Bảng thông số kỹ thuật xe Honda Lead 2023
Xe Honda Lead 2023Các thông số | Giá trị |
Kích thước Dx | 1.844 x 680 x 1.130 mm |
Độ cao yên | 760 mm |
Tự trọng | 113 kg |
Khoảng cách 2 trục bánh xe | 1.273 mm |
Động cơ | 4 van e |
Dung tích công tác | 124,8 cc |
Dung tích bình xăng | 6 lít |
Công suất cực đại | 11 mã lực tại 8.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 11,7 Nm tại 5.250 vòng/phút |
Phuộc trước/sau | ống lồng, giảm chấn thủy lực/lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Khoảng sáng gầm xe | 120 mm |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình | 2,16L/100km |
Đánh giá xe Honda Lead 2023
Dưới đây là đánh giá chân thực nhất về xe Honda Lead 2023, từ những ưu điểm về thiết kế, tiện ích, động cơ cho đến những nhược điểm cần lưu ý.
1. Thiết kế
Phiên bản Honda Lead 2023 được đánh giá là có thiết kế mềm mại, nữ tính, phù hợp với đa số các chị em phụ nữ Việt Nam, cùng chiều cao yên chỉ 760mm.
Thiết kế xe Honda Lead 2023Honda Lead 2023 được đổi mới khá nhiều về thiết kế, với ngôn ngữ thiết kế nữ tính, mềm mại hơn, được tinh chỉnh lại gọn gàng hơn.
Thiết kế phần đầu xe gây ấn tượng với cụm đèn trước dạng LED có cấu trúc phân tầng đẹp mắt.
Thiết kế xe Honda Lead 2023Riêng với phiên bản đặc biệt, màu xám còn sở hữu bộ tem mới Special Edition góp phần tăng độ nhận diện.
Phần hông được bổ sung thêm những đường gân tạo khối 3D độc đáo, mang lại cảm giác tươi mới, trẻ trung cho người dùng.
Thiết kế xe Honda Lead 20232. Các tiện ích
Honda Lead 2023 vẫn là mẫu xe tay ga sở hữu cốp xe có dung tích khủng nhất, lên đến 37 lít.
Tiện ích xe Honda Lead 2023
Được tích hợp cổng sạc USB ở hộc để đồ phía trước, tương tự như những dòng xe tay ga cao cấp.
Tiện ích xe Honda Lead 2023Bên cạnh đó, xe cũng được trang bị cả hệ thống khóa Smartkey giúp tối ưu tính năng an toàn.
3. Động cơ xe
Honda Lead 2023 được trang bị động cơ 4 van SP+ mới, tương tự như dòng xe SH cao cấp.
Có khả năng sản sinh công suất cực đại 11 mã lực tại tua máy 8.500 vòng/phút, momen xoắn cực đại 11,7 Nm tại tua máy 5.250 vòng/phút.
Động cơ xe Honda Lead 2023Được tích hợp công nghệ Idling Stop (ngắt động cơ tạm thời), kèm theo đó là tích hợp bộ đề ACG giúp tối ưu nhiên liệu sử dụng.
Nhược điểm của xe Honda Lead 2023:
Việc lược bỏ nút bật/tắt đèn pha khiến người dùng gặp không ít phiền toái trong quá trình sử dụng.Phuộc sau khá yếu, khi đi qua những đoạn đường gồ ghề rất xóc.Yên xe hơi cứng, khi di chuyển tuyến đường dài sẽ gây đau mỏi, khó chịu cho cả người lái lẫn người ngồi sau.Nếu đã rất muốn sở hữu chiếc xe Honda Lead, mà khả năng tài chính có hạn, thì bạn có thể khảo phương thức mua xe Lead trả góp hoặc mua xe Honda Lead cũ.
Một số câu hỏi thường gặp về Honda Lead
Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp về xe Honda Lead.
1. Giá xe Lead hiện nay là bao nhiêu?
Giá xe Honda Lead tại các đại lý hiện nay dao động từ 40.500.000 đ đến 45.000.000 đ (đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí trước bạ và biển số), tùy từng phiên bản.
2. Xe Lead mẫu xám bạc giá bao nhiêu?
Xe Lead 2023 màu bạc đang được bán với giá từ 45.000.000 đ, đắt nhất trong các phiên bản. Bởi đây là phiên bản đặc biệt, cũng là phiên bản ấn tượng của Honda với nhiều trang bị công nghệ mới.
3. Xe Lead đen nhám 2023 giá bao nhiêu?
Xe Lead đen nhám là phiên bản đặc biệt của hãng, đang được bán tại các đại lý với mức giá dao động từ 45.000.000 đ đến 45.500.000 đ.
4. Xe máy Lead nặng bao nhiêu kg?
Xe Lead có khối lượng bản thân là 113kg, với kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là: 1.844 x 680 mm x 1.130 mm. Chiều cao yên là 760 mm và khoảng sáng gầm xe là 120 mm.
5. Xe máy Lead có những màu gì?
Xe máy Lead gồm có 5 màu sắc ứng với từng phiên bản:
Phiên bản cao cấp: Đỏ, xanh dươngPhiên bản Đặc biệt: Đen, xám
Phiên bản Tiêu chuẩn: TrắngGiá xe Honda Lead
Trên đây là bảng giá Honda Lead mới nhất và đánh giá chân thực về các ưu nhược điểm của dòng xe. Hy vòn thông tin là hữu ích với bạn.
Honda Lead vốn là mẫu xe tay ga rất được lòng cánh chị em bởi dung tích cốp xe “siêu to, siêu khổng lồ”, đi cùng những tiện ích hiện đại, đáp ứng đầy đủ nhu cầu của người lái. Không ngạc nhiên khi xe Lead 2023 nằm trong danh sách những mẫu xe đang bị “làm giá” hiện nay. Và sau đây sẽ là giá Honda Lead 2023 mới nhất để bạn tham khảo.
Bước sang năm 2023, giá xe Leadđược
Honda
Việt Nam cập nhật theo mức thuế GTGT 10% và cao hơnmứcđề xuất trong năm 2022. Còntrên thực tế, giá bán ra tại các đại lý tính đến thời điểm hiện tại đã bị “đội giá” từ 5-6 triệu đồng khi
Honda Lead vốn là dòng xe tay gađượcưa chuộng bởi người dùng.
Vây giá
Honda Lead 2023 ra sao và tính giá lăn bánhnhư thế nào? Cùng theo dõi bài viết sauđây của tcnongnghiep.edu.vnViệt Namđểtìm câu trả lời. Ngoài ra, bạn có thể cậpnhật thêm nhiều thông tin hấp dẫn khác tại chuyên mục Giá xe nhé.
Giá Honda Lead 2023 mới nhất bao nhiêu?
Dưới đây là bảng giá Honda Lead 2023 mới nhất được tcnongnghiep.edu.vn cập nhật dựa vàođầu tháng 6 theo theo giá đề xuất của nhà sản xuất, cũng như mức giá đang được các đại lý chào bán.
Xem thêm: Chân Gà Ngâm Nước Mắm Ớt - Chân Gà Ngâm Mắm Chua Ngọt
Bảng giá Honda Lead 2023 mới nhất Đơn vị: VNĐ | ||
Phiên bản | Giá bán đề xuất | Giá bán đại lý (tham khảo) |
Tiêu chuẩn | 39.790.000 | 44.500.000 |
Cao cấp | 41.990.00 | 46.500.000 |
Đặc biệt | 43.090.000 | 47.500.000 |
Có thể thấy, giá bán đề xuất của Honda giờ đây gần như chỉ mang tính tham khảo. Bởi khi xe được bán tại các đại lý, không chỉ riêng Honda Lead mà những mẫu xe tay ga hút khách như Honda Vision, Honda SH Mode cũng đều bị đẩy giá cao hơn giá niêm yết từ 5-10 triệu đồng. Ở thời điểm hiện tại, nhiều đại lý đưa ra lý do “khan hiếm” nên báo giá Honda Lead cao hơn giá bán đề xuất khoảng 5 triệu đồng.

Honda Lead đang bị “đội giá” tại các đại lý. Ảnh: Vĩnh Phúc.
Theo một số đại lý tại TP.HCM và một số cửa hàng xe máy đối tác của tcnongnghiep.edu.vn cho biết, đôi khi khách hàng phải chờ khoảng 4-6 tuần mới nhận được xe; hoặc chấp nhận mua với mức giá 50 triệu đồng (tức cao hơn khoảng 7,7 triệu đồng so với giá niêm yết) để có được phiên bản cũng như màu sắc mình muốn. Phiên bản Đặc biệt với hai gam màu Đen và Bạc hiện đang là mẫu xe “cháy hàng” trong thời điểm này.
Hướng dẫn tính giá lăn bánh Honda Lead 2023
Giúp bạn dễ hình dung hơn trong việc chuẩn bị ngân sách để mua Honda Lead, dưới đây sẽ là cách tính giá lăn bánh của xe. Bạn có thể áp dụng công thức này trên những mẫu xe hai bánh khác đang được bán trên thị trường hiện nay nhé.
Giá lăn bánh của xe sẽ được tính theo công thức sau:
Giá lăn bánh = giá bán đề xuất x lệ phí trước bạ + giá bán đại lý + phí cấp biển số + bảo hiểm TNDS bắt buộc
Trong đó:
Giá bán đề xuất: Là mức giá do chính thức được công bố trên website của Honda Việt Nam.
Giá bán đại lý: Là giá bán thực tế tại các cửa hàng, đại lý bạn chọn mua xe.
Lệ phí trước bạ:
5% giá trị của xe đối với trường hợp là xe của cá nhân, tổ chức ở các thành phố trực thuộc Trung ương bao gồm: Hà Nội, TP.HCM, Đà Nẵng, Hải Phòng và Cần Thơ; hoặc thành phố thuộc tỉnh, thị xã nơi Ủy ban nhân dân tỉnh đóng trụ sở.
2% giá trị của xe được áp dụng cho các khu vực còn lại (thường là KV3).
1% trên giá xe được niêm yết nếu bạn mua Honda Lead cũ.
Phí cấp biển số:
Xe có giá dưới 15 triệu đồng, mức lệ phí cần trả là 500.000-1.000.000 đồng.
Xe có giá từ 15-40 triệu, mức phí là 1-2 triệu đồng. Như vậy, Honda Lead phiên bản Tiêu chuẩn sẽ có mức phí cấp biển số tối đa là 2 triệu đồng (áp dụng tại Hà Nội và TP.HCM).
Xe trên 40 triệu, chi phí cho biển số từ 2-4 triệu đồng.
Con số này được áp dụng cho hai thành phố lớn là Hà Nội và TP.HCM. Còn tại KV2, mức phí cấp biển số được quy định là 800.000 đồng và 50.000 đồng được áp dụng cho KV3.
Bảo hiểm TNDS bắt buộc: 66.000 đồng/năm.
Bạn có thể tham khảo giá lăn bánh Honda Lead 2023 cho từng khu vực được tính theo bảng dưới đây.
Giá lăn bánh xe Honda Lead 2023 tại Hà Nội và TP.HCM
Bảng giá lăn bánh Honda Lead 2023 mới nhất tại Hà Nội - TP.HCM Đơn vị: VNĐ | |||
Phiên bản | Giá bán đề xuất | Giá bán đại lý (tham khảo) | Giá lăn bánh (tham khảo) |
Tiêu chuẩn | 39.790.000 | 44.500.000 | 48.519.327 |
Cao cấp | 41.990.000 | 46.500.000 | 52.627.327 |
Đặc biệt | 43.090.000 | 47.500.000 | 53.681.327 |
Trong đó:
Lệ phí trước bạ được tính 5% trên giá bán đề xuất của xe.
Phí cấp biển số đối với phiên bản Tiêu chuẩn được áp dụng tối đa 2.000.000 đồng, và 4.000.000 đồng cho phiên bản Đặc biệt, Cao cấp.
Bảng giá lăn bánh xe Honda Lead 2023 tại KV2
Ngoại trừ Hà Nội và TP.HCM, giá xe lăn bánh tại các tỉnh thành còn lại sẽ rẻ hơn do mức lệ phí cấp biển số đã được giảm trừ theo từng khu vực quy định.
Cụ thể:
Phí cấp biển số đối với KV2 là 800.000 đồng và tại KV3 là 50.000 đồng.
Phí trước bạ là 5% cho KV2 và 2% cho KV3.
Bảng giá lăn bánh Honda Lead 2023 mới nhất tại KV2 Đơn vị: VNĐ | |||
Phiên bản | Giá bán đề xuất | Giá bán đại lý (tham khảo) | Giá lăn bánh (tham khảo) |
Tiêu chuẩn | 39.790.000 | 44.500.000 | 47.319.327 |
Cao cấp | 41.990.000 | 46.500.000 | 49.427.327 |
Đặc biệt | 43.090.000 | 47.500.000 | 50.481.327 |
Bảng giá lăn bánh Honda Lead 2023 mới nhất tại KV3 Đơn vị: VNĐ | |||
Phiên bản | Giá bán đề xuất | Giá bán đại lý (tham khảo) | Giá lăn bánh (tham khảo) |
Tiêu chuẩn | 39.790.000 | 44.500.000 | 45.397.331 |
Cao cấp | 41.990.000 | 46.500.000 | 47.440.531 |
Đặc biệt | 43.090.000 | 47.500.000 | 48.462.131 |
Trên đây là bảng giá Honda Lead 2023 mới nhất được tcnongnghiep.edu.vn cập nhật vào tháng 6 để bạn tham khảo. Tùy theo thờiđiểm và tình hình thị trường, giáxe có thể thayđổi. Ngoài ra bạn có thể bấmđể xem chi phí mua trả góp xe Lead. Hy vọng bài viết đã giúp ích đến bạn trong quá trình chuẩn bị tài chính để mua xe trong thời điểm này nhé.